Hải lý Mỹ
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hàng hải bằng một phút vòng cung của đường xích đạo trên quả cầu. Một hải lý quốc tế tương đương với 1.852 mét hoặc 1,151 dặm Anh. Xin lưu ý rằng hải lý quốc tế khác hải lý Anh.
Hải lý đo khoảng cách. 1 hải lý là khoảng cách góc của 1 phút của vòng cung trên bề mặt trái đất. Bởi những phép đo này khác nhau đôi chút (6108 'tại cực cf 6046' tại đường xích đạo), nên 6080 đã được thông qua (là giá trị gần đúng tại Eo biển Manche). Hải lý Quốc tế là 1852 mét, do vậy có chút khác biệt so với hải lý Anh.
-20.000US nmi | -19.987UK nmi |
-19.000US nmi | -18.988UK nmi |
-18.000US nmi | -17.988UK nmi |
-17.000US nmi | -16.989UK nmi |
-16.000US nmi | -15.990UK nmi |
-15.000US nmi | -14.990UK nmi |
-14.000US nmi | -13.991UK nmi |
-13.000US nmi | -12.992UK nmi |
-12.000US nmi | -11.992UK nmi |
-11.000US nmi | -10.993UK nmi |
-10.000US nmi | -9.9936UK nmi |
-9.0000US nmi | -8.9942UK nmi |
-8.0000US nmi | -7.9949UK nmi |
-7.0000US nmi | -6.9955UK nmi |
-6.0000US nmi | -5.9962UK nmi |
-5.0000US nmi | -4.9968UK nmi |
-4.0000US nmi | -3.9974UK nmi |
-3.0000US nmi | -2.9981UK nmi |
-2.0000US nmi | -1.9987UK nmi |
-1.0000US nmi | -0.99936UK nmi |
Hải lý Mỹ | Hải lý Anh |
---|---|
0.0000US nmi | 0.0000UK nmi |
1.0000US nmi | 0.99936UK nmi |
2.0000US nmi | 1.9987UK nmi |
3.0000US nmi | 2.9981UK nmi |
4.0000US nmi | 3.9974UK nmi |
5.0000US nmi | 4.9968UK nmi |
6.0000US nmi | 5.9962UK nmi |
7.0000US nmi | 6.9955UK nmi |
8.0000US nmi | 7.9949UK nmi |
9.0000US nmi | 8.9942UK nmi |
10.000US nmi | 9.9936UK nmi |
11.000US nmi | 10.993UK nmi |
12.000US nmi | 11.992UK nmi |
13.000US nmi | 12.992UK nmi |
14.000US nmi | 13.991UK nmi |
15.000US nmi | 14.990UK nmi |
16.000US nmi | 15.990UK nmi |
17.000US nmi | 16.989UK nmi |
18.000US nmi | 17.988UK nmi |
19.000US nmi | 18.988UK nmi |
Hải lý Mỹ | Hải lý Anh |
---|---|
20.000US nmi | 19.987UK nmi |
21.000US nmi | 20.987UK nmi |
22.000US nmi | 21.986UK nmi |
23.000US nmi | 22.985UK nmi |
24.000US nmi | 23.985UK nmi |
25.000US nmi | 24.984UK nmi |
26.000US nmi | 25.983UK nmi |
27.000US nmi | 26.983UK nmi |
28.000US nmi | 27.982UK nmi |
29.000US nmi | 28.981UK nmi |
30.000US nmi | 29.981UK nmi |
31.000US nmi | 30.980UK nmi |
32.000US nmi | 31.980UK nmi |
33.000US nmi | 32.979UK nmi |
34.000US nmi | 33.978UK nmi |
35.000US nmi | 34.978UK nmi |
36.000US nmi | 35.977UK nmi |
37.000US nmi | 36.976UK nmi |
38.000US nmi | 37.976UK nmi |
39.000US nmi | 38.975UK nmi |
Hải lý Mỹ | Hải lý Anh |
---|---|
40.000US nmi | 39.974UK nmi |
41.000US nmi | 40.974UK nmi |
42.000US nmi | 41.973UK nmi |
43.000US nmi | 42.973UK nmi |
44.000US nmi | 43.972UK nmi |
45.000US nmi | 44.971UK nmi |
46.000US nmi | 45.971UK nmi |
47.000US nmi | 46.970UK nmi |
48.000US nmi | 47.969UK nmi |
49.000US nmi | 48.969UK nmi |
50.000US nmi | 49.968UK nmi |
51.000US nmi | 50.967UK nmi |
52.000US nmi | 51.967UK nmi |
53.000US nmi | 52.966UK nmi |
54.000US nmi | 53.965UK nmi |
55.000US nmi | 54.965UK nmi |
56.000US nmi | 55.964UK nmi |
57.000US nmi | 56.964UK nmi |
58.000US nmi | 57.963UK nmi |
59.000US nmi | 58.962UK nmi |
60.000US nmi | 59.962UK nmi |
61.000US nmi | 60.961UK nmi |
62.000US nmi | 61.960UK nmi |
63.000US nmi | 62.960UK nmi |
64.000US nmi | 63.959UK nmi |
65.000US nmi | 64.958UK nmi |
66.000US nmi | 65.958UK nmi |
67.000US nmi | 66.957UK nmi |
68.000US nmi | 67.957UK nmi |
69.000US nmi | 68.956UK nmi |
70.000US nmi | 69.955UK nmi |
71.000US nmi | 70.955UK nmi |
72.000US nmi | 71.954UK nmi |
73.000US nmi | 72.953UK nmi |
74.000US nmi | 73.953UK nmi |
75.000US nmi | 74.952UK nmi |
76.000US nmi | 75.951UK nmi |
77.000US nmi | 76.951UK nmi |
78.000US nmi | 77.950UK nmi |
79.000US nmi | 78.950UK nmi |